Agri3Co giới thiệu niên giám thống kê của các tỉnh thành phố 2023 (XB 2024)
Cung cấp đầy đủ số liệu của 63 tỉnh về các lĩnh vực, cập nhật, gồm các nội dung:
Phần Part |
Trang Page | |
Lời nói đầu
Foreword |
3
4 |
|
I. | Tổng quan kinh tế – xã hội tỉnh
Overview on socio-economic situation |
7
15 |
II. | Đơn vị hành chính, Đất đai và Khí hậu Administrative unit, Land and Climate |
25 |
III. | Dân số và Lao động Population and Labour |
43 |
IV. | Tài khoản quốc gia, Ngân sách Nhà nước và Bảo hiểm National accounts, State budget and Insurance |
93 |
V. | Đầu tư và Xây dựng – Investment and Construction | 129 |
VI. | Doanh nghiệp, Hợp tác xã và cơ sở SXKD cá thể phi nông nghiệp Enterprise, Cooperative and Non – farm individual business establishment |
161 |
VII. | Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản Agriculture, Forestry and Fishing |
315 |
VIII. | Công nghiệp – Industry | 397 |
IX. | Thương mại và Du lịch – Trade and Tourism | 423 |
X. | Chỉ số giá – Price Index | 441 |
XI. | Vận tải, Bưu chính và Viễn thông Transport, Postal service and Telecommunications |
467 |
XII. | Giáo dục, Đào tạo và Khoa học, công nghệ Education, Training and Science, Technology |
489 |
XIII. | Y tế, Thể thao, Mức sống dân cư, Trật tự, an toàn xã hội, Tư pháp và Môi trường Health, Sport, Living standards, Social order, Safety, Justice and Environment |
531 |
Nguồn: Cục Thống kê các tỉnh, thành phố